IP ADDRESS

ISSUE / QUESTION

Cách gán, hay sét địa chỉ IP Address cho máy in mã vạch Zebra ?

Cách cài đặt máy in mã vạch Zebra trong mạng LAN ?

Cách đặt IP Address cho card wifi - wireless máy in Zebra ?

APPLICABLE TO

Mobile Barcode Printers, Tabletop Barcode Printers, Desktop Barcode Printers, Print Engine Printers.

RESOLUTION / ANSWER

Lưu ý: Bắt buộc sử dụng cáp USB kết nối và cài đặt Zebra Setup Utilities. Download và cài đặt: Zebra Setup Utilities (ZSU)

Gán IP Address sử dụng dây cáp mạng: Wired.

Bước 1: Mở chương trình Zebra Setup Utilities

Bước 2: Chọn máy in cần sét IP Address, sau đó click chọn: Configure Printer Connectivity

Bước 3: Trên cửa sổ  Connectivity Setup Wizard, click chọn Wired, sau đó click Next

Bước 4: Chọn Internal Print Server. Click Next

Bước 5: Chọn Static, nhập địa chỉ IP Address, Subnet Mask, Default Gateway. Sau khi nhập xong Click Next


Bước 6:Cửa sổ xuất hiện màn hình hiển thị tập lệnh ZPL cài đặt IP Address. Click Finish --> gửi cấu hình tới máy in (đèn LED hiển thị nhấp nháy xanh).

Bước 7: Gỡ cáp USB ra khỏi máy in. Cắm rack mạng vào máy in. Khởi động lại máy in hoặc Reset print server máy in.

=======================================

Gán IP Address cho máy in Zebra sử dụng card - Wireless - WiFi

Lưu ý: Bắt buộc sử dụng cáp USB kết nối và cài đặt Zebra Setup Utilities. Download và cài đặt: Zebra Setup Utilities (ZSU)

Bước 1: Mở phần mềm Zebra Setup Utilities (ZSU)

Bước 2: Chọn Configure Printer Connectivity. Chọn Wireless. Sau đó Click Next

Bước 3: Chọn Static. Và nhập địa chỉ IP Address, Subnet Mask, Default Gateway

 
Bước 4: Nhập tên WiFi cần kết nối ở ô ESSID  và chọn kiểu bảo mật mạng Wireless - WiFi  cần kết nối: Security mode. Click Next

Bước 5: Chọn String. Điền hay nhập mật khẩu vào ô text. Sau đó Click Next

Bước 6: Click Next cho tới cửa sổ bên dưới: hiện thị cấu hình vừa sét


Bước 7:  Kiểm tra lại thông tin cài đặt sau đó Click Finish để đẩy cấu hình xuống máy in.

Bước 8: Rút cáp USB ra khỏi máy in. Restart lại máy in hoặc Reset Print Server.

==============================

Gán địa chỉ IP Address với dây cáp - Wired với dòng ZT400 Series, ZT600 Series, ZE500 Series có màn hình Touch

Lưu ý: - Phải cắm rack mạng vào máy in.

Bước 1: Từ màn hình Home Screen. Click chọn Menu

Bước 2: Click chọn Icon Connection>Primary Networks>Wired

Bước 3: Click chọn Wired>Wired IP Protocol>Permanent

Bước 4:Click chọn Wired>Wired IP Address. Nhập địa chỉ Wired IP Address, Wired Subnet Mask, Wired Gateway cần sét.

 
Bước 5: Lưu cấu hình địa chỉ IP Address vừa sét bằng cách Reset Network

Hoặc Restart lại máy in --> để lưu. Tuy nhiên với hệ điều hành Link-OS chỉ cần Reset Network --> Lưu  và hoạt động ngay tức thì.

==================================

Gán địa chỉ IP Address với card Wireless (WiFi) với dòng ZT400 Series, ZT600 Series, ZE500 Series có màn hình Touch

Các bước tương tự như cách sét IP tĩnh ở phía trên với cáp mạng (Wired) chỉ khác là chọn WLAN 

Connection>Primary Networks > WLAN.

Các bước tiếp theo tương tự như sét IP Wired (mạng kết nối dây cáp - cắm rack mạng).

Bước 6: Nhập tên wifi cần kết nối Connection > WLAN > ESSID

Bước 7: Nhập Password - mật khẩu wifi Connection > WLAN > WLAN Security

Bước 8: Nhập băng tần 2.4 GHz hoặc 5 GHz Connection > WLAN > WLAN Band

Bước 9: Mặc định Country Code Connection > WLAN > WLAN Country Code


Bước 10: Thực hiện lại Bước 5 để Lưu.

=============================

Gán địa chỉ IP Address sử dụng Print Server Web (áp dụng cho cáp mạng - Wired)

Bước 1: Cắm rack mạng vào máy in --> máy in tự động lấy địa chỉ IP DHCP từ Router.

Bước 2: Gõ địa chỉ IP Address từ trên màn hình LCD hoặc màn hình Touch vào thanh địa chỉ trình duyệt Web (Google Chrome, Firefox, Internet Explorer).

Bước 3: Click chọn: View and Modify Printer Settings

Bước 4: Nhập mật khẩu mặc định: 1234 (default). Click Submit Changes

Bước 5: Click Access Granted như cửa sổ hiển thị dưới đây

Bước 6: Click Network Configuration

Bước 7: Click chọn TCP/IP Settings
Bước 8: Sét IP Protocol > PERMANENT. Gán địa chỉ IP Address, Subnet Mask, Default Gateway


Bước 9: Click Submit Changes -> màn hình xuất hiện trạng thái lưu cấu hình tạm thời.

Bước 10: Click View and Modify Printer Settings như hình trên. Click chọn Save Current Configuration.

Sau khi lưu màn hình hiển thị:

Bước 11: Sau khi Lưu. Quay trở về màn hình Home và click Reset Network


APPLICABLE  PRODUCTS

  • 105SLPlus Industrial Printers
  • 110PAX Print Engines (disc.)
  • 110Xi4 Industrial Printer
  • 140Xi4
  • 140Xi4 Industrial Printer
  • 170PAX4
  • 170Xi4 Industrial Printer
  • 220Xi4 Industrial Printer
  • 2824-Z Series
  • EM220II Mobile Printers
  • EZ320 Mobile Printers
  • GC420d Desktop Printer
  • GC420t Desktop Printer
  • GK420d Desktop Printer
  • GK420d Healthcare Desktop Printer
  • GK420e
  • GK420t Desktop Printer
  • GK420t Healthcare Desktop Printer
  • GK888d
  • GK888t
  • GT800 Desktop Printer
  • GX420Rx Desktop Printer
  • GX420d Desktop Printer
  • GX420t Desktop Printer
  • GX430d Desktop Printer
  • GX430t Desktop Printer
  • HC100 Wristband Printer
  • LP 2824 Plus Desktop Printer
  • MZ-220
  • MZ-320
  • P4T Mobile Printers
  • QL320 Mobile Printer
  • QL420 Mobile Printer
  • QLn220 Healthcare
  • QLn220 Mobile Printer
  • QLn320 Healthcare
  • QLn320 Mobile Printer
  • QLn420 Mobile Printer
  • RW 220 Mobile Printer
  • RW 420 Mobile Printer
  • RW 420 Print Station
  • S4M
  • TLP 2824Plus Desktop Printer
  • ZD120
  • ZD410-HC
  • ZD410D
  • ZD420-D-T
  • ZD420-D-T-HC
  • ZD420-HC
  • ZD420C
  • ZD420D
  • ZD420D-HC
  • ZD420T
  • ZD420T-HC
  • ZD500 Desktop Printer
  • ZD510-HC Wristband Printer
  • ZD600-HC
  • ZD620-D-T
  • ZD620-D-T-HC
  • ZD620D
  • ZD620D-HC
  • ZD620T
  • ZD620T-HC
  • ZE500 Print Engines
  • ZM400
  • ZM600
  • ZP888
  • ZQ110 Mobile Printers
  • ZQ120
  • ZQ220
  • ZQ300 Series Inside
  • ZQ300 Series Outside
  • ZQ310
  • ZQ320
  • ZQ510 Mobile Printer
  • ZQ520 Mobile Printer
  • ZQ610
  • ZQ610-HC
  • ZQ620
  • ZQ620-HC
  • ZR128 Mobile Printers
  • ZR138
  • ZR300 Series Mobile Printers
  • ZR318 Mobile Printers
  • ZR328 Mobile Printers
  • ZR338 Mobile Printers
  • ZR600 Series Healthcare Mobile Printers
  • ZR628
  • ZR658
  • ZR658-HC
  • ZR668
  • ZR668-HC
  • ZT210 Industrial Printer
  • ZT220 Industrial Printer
  • ZT230 Industrial Printer
  • ZT410 Industrial Printer
  • ZT420 Industrial Printer
  • ZT510 Industrial Printer
  • ZT600 Series Industrial Printers
  • ZT610 Industrial Printer
  • ZT620 Industrial Printer
  • iMZ220 Mobile Printer
  • iMZ320 Mobile Printer
  • zp450 Desktop Printer