Máy đọc mã vạch Zebra DS3678 thuộc dòng máy đọc mã vạch công nghiệp 2D không dây đáp ứng các điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất, đồng thời cung cấp các công nghệ mới nhất như đọc quét mã vạch Digimarc.
Hiệu năng đọc/quét: Công nghệ chụp hình ảnh nâng cao khả năng thu thập dữ liệu trên hầu hết các chất liệu, kể cả trên nền màn hình máy tính, laptop, smart phone, tablet,...đồng thời có thể đọc quét mã vạch hư, trầy xước, mờ, bẩn,...
Thiết kế chắc chắn: Zebra DS3678 cho phép va chạm với tần suất cao trong điều kiện khắc nghiệt; cũng như khả năng chịu nước, bụi bẩn (IP65 & IP67), dầu mở và một số loại axit có tính khử nhẹ.
Cải tiến - nâng cấp: Khả năng đọc mã vạch Digimarc được tích hợp (đọc, quét không cần quan tâm tới vị trí mã vạch trên sản phẩm, hầng hóa); giao tiếp với hệ thống thông qua mạng LAN - Ethernet nâng cao tính bảo mật và linh hoạt thu thập dữ liệu.
Dung lượng PIN (Battery): PIN máy đọc Zebra DS3678 được trang bị dung lượng PIN lên tới 3100 mAh cùng công nghệ Smart Batteries cho phép đầu đọc quét > 100,000+ sau mỗi lần sạc đầy (giảm theo thời gian hoạt động).
Giao tiếp - kết nối: Ngoài giao tiếp cải tiến thông qua Ethernet (TCP/IP), DS3678 cung cấp đầy đủ các chuẩn giao tiếp: Bluetooth, USB, Serial COM, Keyboard Wedge.
Thông số kỹ thuật:
Thông số vật lý
|
|
Kích thước
|
18.5 cm H x 7.6 cm W x 14.2mm L
|
Trọng lượng
|
407.7g
|
Nguồn
|
5 VDC ± 10% @ 360 mA
|
Màu sắc
|
Industrial Green.
|
Giao tiếp
|
USB, RS232, Keyboard Wedge, RS485
Industrial Ethernet: Ethernet/IP, Profinet,
Modbus TCP & STD TCP/IP
|
PIN – BATTERY
|
|
Dung lượng
|
3100mAh
|
Thời gian sạc
|
8 giờ 45 phút khi sạc qua cáp USB.
5 giờ 30 phút khi sạc qua adapter 5V.
3 giờ 15 phút khi sạc qua adapter 12V.
|
Thời gian hoạt động
|
96 giờ.
|
Thông số hiệu năng
|
|
Cảm biến hình ảnh
|
1280 x 800 pixels
|
Số lần quét khi sạc đầy
|
100,000+
|
Góc đọc/quét
|
420 H – 280 V
|
Khoảng cách đọc
|
100m nếu cấu hình ở Class 1, 10m nếu cấu hình ở Class 2.
|
Mã vạch có thể đọc
|
1-D: UPC/EAN, UPC/EAN with supplementals, Bookland EAN, ISSN, UCC Coupon
Extended Code, Code 128, GS1-128, ISBT 128, Code 39, Code 39 Full ASCII,
Trioptic Code 39, Code 32, Code 93, Code 11, Matrix 2 of 5, Interleaved 2 of
5, Discrete 2 of 5, Codabar, MSI, Chinese 2 of 5, GS1 DataBar variants,
Korean 3 of 5, ISBT Concat
2-D: PDF417, MicroPDF417, Composite Codes, TLC-39, Data Matrix, Maxicode, QR
Code, MicroQR, Aztec, Han Xin.
Postal: Australian Post, US PLANET, Royal Mail 4 State Customer, US POSTNET, KIX
Code (Dutch), UK.
Postal, Japan Post, UPU 4 State Postal FICS (Post US4), USPS 4 State Postal (Post US3), Canadian Post (Postbar)
OCR: OCR-A, OCR-B, MICR, US Currency
Digimarc: Digimarc barcodes
|
Môi trường hoạt động
|
|
Nhiệt độ họat động
|
00 – 400 C
|
Nhiệt độ bảo quản
|
-400 – 700 C
|
Khả năng chịu rơi
|
Khoảng 1.5m xuống sàn bê tông.
|
Chuẩn kháng bụi, nước
|
IP65 & IP67, chống ngưng tụ : 10%-95 %.
|
No comments:
Write nhận xét